🌟 -ㄹ 텐데

1. 앞에 오는 말에 대하여 말하는 사람의 강한 추측을 나타내면서 그와 관련되는 내용을 이어 말할 때 쓰는 표현.

1. CHẮC SẼ… MÀ.., CHẮC LÀ… NÊN...: Cấu trúc dùng khi thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói đối với vế trước đồng thời nói tiếp nội dung có liên quan với điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 집에 어머니가 계실 텐데 왜 전화를 안 받지?
    Why aren't you answering your phone when your mother's at home?
  • Google translate 지금까지 아무것도 못 먹어서 배가 많이 고플 텐데 많이 먹어.
    You must be very hungry because you haven't eaten anything so far, so eat a lot.
  • Google translate 저 사람은 학생일 텐데 선생님보다 나이가 많아 보이네.
    He must be a student, but he looks older than the teacher.
  • Google translate 혼자 김장하기 힘드실 텐데 제가 도와 드릴게요.
    It's hard to make kimchi by yourself, so let me help you.
    Google translate 정말요? 고마워요. 지수 씨가 김장할 때 저도 꼭 도울게요.
    Really? thank you. i will help you when you make kimchi.
Từ tham khảo -을 텐데: 앞에 오는 말에 대하여 말하는 사람의 강한 추측을 나타내면서 그와 관련되는 …

-ㄹ 텐데: -l tende,はずだから。はずなのに。だろうから。だろうに,,,ـل تاينْداي,,chắc sẽ… mà.., chắc là… nên...,น่าจะ...นะ แต่...,mungkin pasti,,(无对应词汇),

📚 Annotation: '이다', 받침이 없거나 'ㄹ' 받침인 동사와 형용사 또는 '-으시-' 뒤에 붙여 쓰고, 문장을 끝맺을 때 쓰기도 한다.

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Tình yêu và hôn nhân (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Xem phim (105) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160)